Nghiên cứu chọn tạo giống ngô lai phù hợp cho chuyển đổi cơ cấu cây trồng vùng Đông Bắc
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Nghiên cứu chọn tạo giống ngô lai phù hợp cho chuyển đổi cơ cấu cây trồng vùng Đông Bắc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
LATS - Ha Tan Thu.pdf
Tóm tắt tiếng E - Ha Tan Thu.pdf
Tóm tắt tiếng V- Ha Tan Thu.pdf
Nội dung tài liệu: Nghiên cứu chọn tạo giống ngô lai phù hợp cho chuyển đổi cơ cấu cây trồng vùng Đông Bắc
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM HÀ TẤN THỤ NGHIÊN CỨU CHỌN TẠO GIỐNG NGÔ PHÙ HỢP CHO CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG VÙNG ĐÔNG BẮC Ngành: Di truyền và Chọn giống cây trồng Mã số: 9.62.01.10 T M TẮT U N ÁN TI N NÔNG NGHIỆP Hà Nội - 2020
- C ng tr nh c h àn thành t i: VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS.TS. Trịnh Khắc Quang 2. TS. Bùi M nh C ờng n 1: u n n s c v tr c hội ồng ch u n n c Vi n t i: Vi n Kh a học n ng nghi Vi t Na Vào hồi giờ . ngà h ng n 20 Có hể ì hiểu luận n ại: - Th vi n Quốc gia. - Th vi n Vi n Kh a học N ng nghi Vi t Na .
- DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ IÊN QUAN Đ N U N ÁN 1. Hà T n Thụ, Trị K ắc Qua g, Bù Mạ Cườ g, Nguyễ T ị T a ( 016). “Đặc đ ểm ô g s ọc, k ă g c ịu ạ và k ă g kết ợp của một số dò g gô t uầ có tr ể vọ g”. Tạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam, 4 (65): 88-96. 2. Nguyễ Vă Trườ g, Ngô T ị M Tâm, Ngụy T ị Hươ g La , Nguyễ úc Quyết, Nguyễ T ị Á T u, Hà T n Thụ, Bù Mạ Cườ g ( 019). “Kết qu c ọ tạo g ố g gô VN1519 có ă g suất s k ố và ă g suất ạt cao p ục vụ ca tác đa mục đíc . Tạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam”, 9 (106): 22-28. 3. Ha Tan Thu, Trinh Khac Quang, Nguyen Xuan Thang, Tran Dang Khanh, Bui Manh Cuong (2020). “Field Evaluation of Agronomic Traits of Some Promising Maize Lines Developed by the Topcross Method in t e Nort east Areas of V et am”, 7(1) 46-56.
- 1 MỞ ĐẦU 1. Tính c thiết của ề tài Ngô (Zea mays L.) à cây ươ g t c qua trọ g, góp p ầ đ m o a ươ g t c, a d dư g và p át tr ể k tế của V t Nam. Nă g suất và s ượ g tro g g a đoạ từ 1995 đế ăm 2019 đã tă g từ ,11 tấ / a ê 4,85 tấ / a và s ượ g tă g từ 1,17 tr u tấ ê 4,85 tr u tấ (USDA, 4/2020). V t Nam à một tro g g quốc g a ị ư g ặ g ất do ế đ k í u gây ra, k o g 80 d tíc trồ g ngô ước ta ca tác c ủ yếu ờ ước trờ , d tớ ă g suất gô tru g của V t Nam c đạt 4,85 tấ / a, tươ g đươ g k o g 80 so vớ ă g suất gô tru g của t ế g ớ 5,77 tấ / a (Wor d Ba k, 2012; COP, 2019). Tro g số các vù g s t á trồ g gô, t các t Đô g Bắc được xem à vù g s xuất gô t p tru g ớ của V t Nam vớ d tíc ngô 263 nghìn ha (T ng cục thống kê, 2019). Để từ g ước góp p ầ g quyết g vấ đ trê , v c t ế à đ tà “Nghiên cứu chọn tạo giống ngô ngắn ngày phục vụ chuyển đổi cơ cấu cây trồng vùng Đông Bắc” là rất cần thiết. 2. Mục tiêu của ề tài Đá g á, tuyể c ọ ộ dò g gô t uầ có đặc đ ểm ô g s ọc tốt, p ục vụ cô g tác c ọ tạo g ố g gô c o vù g Đô g Bắc; C ọ tạo t à cô g - t ợp a , xác đị được 1 g ố g gô a p ù ợp vớ c uyể đ cơ cấu cây trồ g vù g Đô g Bắc. 3. Ý nghĩa kh a học và thực tiễn của ề tài nghiên cứu 3.1. Ý nghĩa khoa học của đề ài + Đã g ê cứu, đá g á 1 dò g gô t uầ ưu tú t uộc t p đoà dò g của V Ng ê cứu Ngô có đặc đ ểm ô g s ọc tốt, c í tru g sớm và có k ă g c ịu ạ p ục vụ cô g tác c ọ tạo g ố g gô p ù ợp vớ c uyể đ cơ cấu cây trồ g vù g Đô g Bắc;
- 2 + Xác đị được t ờ g a c ê c g a tu g p ấ và p u râu ê qua c ặt c ẽ đế ă g suất tro g đ u k k ô ạ à cơ s qua trọ g c o c ọ tạo g ố g gô c ịu ạ ; + Trên cơ s g ê cứu đá g á p â oạ dò g t uầ àm p o g p ú t êm guồ v t u ưu tú p ục vụ tốt ơ c o cô g tác c ọ tạo g ố g gô a c í sớm, ă g suất cao. 3. . Ý nghĩa hực iễn của đề ài + Xác đị được t ợp a c í tru g sớm và 1 g ống gô a p ù ợp vớ c uyể đ cơ cấu cây trồ g vù g Đô g Bắc; + Xác đị được cơ cấu t ờ vụ ợp ý, p ục vụ c uyể đ cơ cấu cây trồ g c o vù g Đô g Bắc. 4. Những óng gó i của u n n - V g ê cứu, c ọ tạo g ố g + Xác đị được 5 dò g có KNKHC cao v ă g suất à C649, C194, C 5 , C175 (C4 6A) và C91, su g vào guồ v t u ưu tú p ục vụ cô g tác c ọ tạo g ố g gô a ; + Xác đị được g ố g VN1519 c í tru g sớm ă g suất cao, đị và t íc ứ g vớ đ u k vù g Đô g Bắc. - V quy tr kỹ t u t ca tác, t ờ vụ và cơ cấu cây trồ g Xác đị được m t độ, u ượ g p â ó p ù ợp vớ g ố g gô VN1519 và cơ cấu cây trồ g c uyể đ sử dụ g g ố g gô VN1519 có u qu c o vù g Đô g Bắc. 5. Đối t ng và h vi nghiên cứu - Đối tượng nghiên cứu: + 1 dò g gô t uầ gắ gày ưu tú tro g t p đoà dò g của V Ng ê cứu Ngô có đặc đ ểm ô g ọc tốt, có ă g suất cao và k ă g c ịu ạ ; + T ợp a được tạo ra từ các dò g trê t eo p ươ g p áp a đ và 4 g ố g gô a t ươ g mạ được dù g àm g ố g đố c ứ g
- 3 tro g các t í g m k o sát t ợp a , k o g m, s xuất t ử t ợp a LVN99, DK9901, DK8868 và NK4 00; + Từ đ u k , t p quá ca tác của gườ dâ vù g Đô g Bắc đ xuất các cô g t ức uâ ca , tă g vụ và c uyể đ cơ cấu cây trồ g p ù ợp. - Phạm vi nghiên cứu: + Các t í g m đá g á dò g t uầ và a tạo g ố g được t c tạ V Ng ê cứu Ngô; + K o g m, s xuất t ử t ợp a c í sớm tạ một số t vù g Đô g Bắc; + Đá g á đ u k s t á , t p quá ca tác gô của gườ dâ vù g Đô g Bắc, đ xuất các p áp kỹ t u t ca tác p ù ợp. 6. Gi i thi u ố cục của u n n Lu á ao gồm 118 tra g đá máy A4 được cấu trúc gồm có c ươ g k ô g kể p ầ m đầu, kết u , k ế g ị (C ươ g 1 T g qua tà u và cơ s k oa ọc, C ươ g V t u, ộ du g và p ươ g p áp g ê cứu, C ươ g Kết qu g ê cứu và t o u ). Lu á có 39 g ểu và 6 (k ô g kể p ầ p ụ ục m ọa). T am k o 76 tà u, tro g đó 26 tài u t ế g v t, 50 tà u t ế g ước goà , 5 tà u mạ g (Website). Ch ơng 1 TỔNG QUAN TÀI IỆU VÀ CƠ Ở KHOA HỌC Lu đã t am k o và tóm ược các tài li u Tiếng Vi t và Tiếng Anh, với 4 nhóm nội dung liên quan gồm: giới thi u chung v cây ngô; tình hình s n xuất ngô trên thế giới và Vi t Nam; tình hình nghiên cứu và chọn tạo giống ngô; hi n trạ g cơ cấu cây trồng nh ng yếu tố tác động trong s n xuất, tình hình chuyể đ cơ cấu cây trồng và nghiên cứu v đa dạng di truy n nhóm giống ngô chín sớm.
- 4 1.1. Tình hình s n xu t ngô trên thế gi i và Vi t Na 1.1.1. Tình hình sản xuấ ngô rên hế giới Cây ngô (Zea mays. L) à cây trồ g đó g va trò qua trọ g c o c ế ược a ươ g t c, xóa đó , g m g èo và p át tr ể k tế toà cầu, à guyê u c ủ yếu của t ức ă c ă uô (618 tr u tấ , c ếm 70 guyê u t ức ă c ă uô ), c ế ế cô g g p và àm ê u s ọc ( 95,7 tr u tấ ) (IGC, 01/2019). Vớ s ượ g ê vụ 017/ 018 à 1.075,6 tr u tấ , vượt xa so vớ s ượ g của úa mỳ (76 ,18 tr u tấ ) và úa ước (495,07 tr u tấ ) (USDA, 2/2019), s xuất gô đã t c s à một tro g g gà à g qua trọ g của k tế t ế g ớ vớ t g ượ g gô xuất k ẩu ê tớ 151,8 tr u tấ ê vụ 017/ 018 (IGC, 01/2019). N ê vụ 018/ 019, t g s ượ g gô của t ế g ớ đạt 1.076 tr u tấ , guồ cu g ê tớ 1. 79,6 tr u tấ gô tro g k đó u cầu sử dụ g đạt 1.108,7 tr u tấ , do đó có t ể sẽ d tớ ượ g gô dư cuố vụ à 70,9 tr u tấ ; T eo d áo t g ượ g gô của t ế g ớ được t ươ g mạ óa tro g ê vụ ày là 160 tr u tấ , tro g đó Hoa Kỳ xuất k ẩu 6 tr u tấ (IGC, 01/ 019). D áo từ ăm 011 đế ăm 050, u cầu v gô các ước đa g p át tr ể sẽ tă g gấp đô , và đế ăm 0 5 gô sẽ tr t à h cây trồ g có u cầu s xuất ớ ất trê toà cầu và các ước đa g p át tr ể (CIMMYT, 011). 1.1. . Tình hình sản xuấ ngô Vi Na V t Nam có d tíc trồ g gô 0,99 tr u a, ă g suất 4,85 tấ / a và s ượ g đạt 4,85 tr u tấ ( DA 01/ 0 0), cây gô đã góp p ầ đ m o a ươ g t c quốc g a và guyê u c o gà cô g g p c ế ế , dược p ẩm, cô g g p và t ức ă c ă uô . D tíc g eo trồ g gô có xu ướ g ị t u p dầ t eo các ăm, ăm 018 d tíc trồ g gô k o g 1.0 9 g a, g m 60 g a so vớ ăm 017; d tíc trồ g gô ăm 017 (1.099,5 g a) g m 5 , g a so vớ ăm 016 (1.15 ,7 g a).
- 5 Trước t c trạ g trê , để â g cao u qu s xuất gô c o toà vù g, cầ xây d g các c ươ g tr g ê cứu chọn tạo bộ giố g t eo a ướ g; ướng thâm canh chọn tạo giống có ti m ă g ă g suất 12-14 tấ / a, ướng không thâm canh, canh tác phụ thuộc vào ước trời, chọn bộ giống có kh ă g c ống chịu tốt, đặc bi t là chịu nóng, hạn, nhi t độ cao ă g ă g suất 6-8 tấn/ha, thích ứng với biế đ i khí h u, đáp ứng tốt nhất các tiêu chí thị trườ g; Đồ g t ờ ph i nâng cao chất ượng giống, quy trình canh tác, ứng dụ g cơ g ới óa, tướ t êu và c ế ế sau t u oạc , ướ g tớ s xuất gô à g hoá, an toàn, b n v g và đa dạng. 1.2. Đ c i kinh tế ã hội và t nh h nh s n u t ng t i c c t nh vùng Đ ng Bắc 1. .1. c điể kinh ế x h i Vù g Đô g Bắc gồm 11 t t eo số u của T g cục T ố g kê (2019), t g d tíc t ê của vù g Đô g Bắc à k o g 64.056 km2, vớ 4 mùa Xuâ , Hạ, T u, Đô g tro g đó có mùa đô g ạ g á và ít mưa, mùa è ó g ẩm mưa u, Dâ số 15. 49.100 gườ 1. . . Tình hình sản xuấ ngô Cây ngô à một tro g a cây ươ g t c qua trọ g tro g k tế vù g Đô g Bắc, sau cây úa, vớ vụ gô c í (vụ Xuâ , vụ Xuâ Hè và vụ Hè) trê d tíc 6 g a (T ng cục thống kê, 2019), các g ố g gô đa g được trồ g LVN10, HQ2000, LVN98, LVN17, LVN22, LVN24, LVN25, CP888, NK54, NK67, NK66, NK4300, LVN99, V98-1, V98-2, LVN23, DK9901, DK9955, ă g suất gô tru g c đạt 4,16 tấ / a, t ấp ơ ă g suất tru g của c ước à 4,8 tấ / a (T ng cục thống kê, 2019). Các g p áp đó à sử dụ g ộ g ố g gô c í sớm, c ố g c ịu tốt, p ù ợp c o vụ T u Đô g (Vụ ) ằm trá sươ g muố và r t đ m cuố vụ, đồ g t ờ m rộ g d tíc ca tác gô tro g vụ Xuâ trê đất ỏ óa à g ăm.
- 6 1.3. Cơ c u cây trồng thời vụ và nhu cầu giống ng ngắn ngày c c t nh vùng Đ ng Bắc Cơ cấu theo tỷ cây trồ g p ế ay các t vù g Đô g Bắc cây ngô 36%, sắ 15%, lúa c c ếm gầ 10%, s xuất theo 4 công t ức t ờ vụ chính, từ đó cho t ấy cây ngô vụ Xuân t ườ g ị ỏ hóa do không c ủ độ g ước, vụ Đô g do ạ và sươ g muố cuố vụ. Do đó để k ắc p ục tình trạ g này cầ p có g ố g chín sớm phù ợp cho vùng; Đố vớ vùng đất dốc gườ ta t ườ g không gieo trồ g độc canh một oạ cây mà t ườ g sử dụ g các pháp canh tác ư trồ g gố , trồ g xen, luân canh. Hầu ết các g ố g ay đa g sử dụ g à các g ố g dà gày, để p ục vụ c ươ g tr c uyể đ cơ cấu cây trồ g tro g s xuất gô vù g Đô g Bắc cầ p có ộ g ố g c í sớm đế tru g sớm (T ờ g a s trư g từ 105-115 gày tùy t ờ vụ); ă g suất cao, đị ; k ă g c ố g c ịu sâu và đ u k ất t u tốt đặc t à c ịu ạ , r t. Bê cạ g yếu tố v g ố g và t ờ vụ t C í p ủ cũ g đã có g c í sác ỗ trợ, c o p p gườ dâ c uyể đ từ trồ g úa sa g trồ g cây à g ăm. Tạo đ u k c o t úc đẩy s xuất ô g g p và m rộ g d tíc trồ g gô. 1.4. T nh h nh nghiên cứu và sử dụng giống ng ai ngắn ngày 1.4.1. Cơ sở khoa học về tính chín sớm 1.4.2. Những nghiên cứu về phân nhóm thời gian sinh trưởng ở ngô 1.4.3. Tình hình nghiên cứu, sử dụng giống ngô lai ngắn ngày trên thế giới 1.4.4. Tình hình nghiên cứu và sử dụng giống ngô lai ngắn ngày ở Việt Nam 1.4.5. Vai trò của giống chín sớm trong sản xuất nông nghiệp 1.5. Cơ s di truyền và ch ơng tr nh chọn t giống ng 1.5.1. Đa dạng di truyền và nguồn gen cây ngô 1.5.2. Chọn lọc nguồn vật liệu tạo dòng
- 7 1.5.3. Một số phương pháp tạo dòng thuần 1.5. .1. ươ g p áp t p ố ( e f-polination) 1.5. . . ươ g p áp c p ố (Fu s oặc Ha fs ) 1.5. . . ươ g p áp a tr ạ (Backcross) 1.5. .4. ươ g p áp tạo dò g đơ ộ k p (Dou ed Hap o d) 1.5.4. Khả năng kết hợp và đánh giá khả năng kết hợp 1.5.4.1. K ă g kết ợp (KNKH) 1.5.4. . Đá g á k ă g kết ợp 1.5.4.3. G a đoạ t ử và c ọ cây t ử 1.5.4.4. ươ g p áp a đ (Topcross) 1.5.4.5. ươ g p áp uâ g ao (diallel) 1.5.4.6. Đá g á tươ g tác k ểu ge vớ mô trườ g và k ă g kết ợp ằ g GGE B p ot 1.5.5. C ọ tạo g ố g gô ằ g p ươ g p áp c ọ ọc truy t ố g kết ợp ứ g dụ g cô g g s ọc 1.5.5.1. Ứ g dụ g c t ị p â tử tro g c ọ tạo g ố g gô c ố g c ịu vớ đ k ất t u 1.5.5. . Ứ g dụ g c t ị p â tử tro g đá g á đa dạ g d truy và d đoá óm ưu t ế a gô Ch ơng 2 V T IỆU NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 2.1. V t i u nghiên cứu ử dụ g 1 dò g t uầ được tuyể c ọ từ t p đoà dò g gô t uầ của V Ng ê cứu Ngô àm v t u t í g m để đá g á đặc đ ểm ô g s ọc, k ă g c ịu ạ và k ă g kết ợp. Tro g đó có 8 dò g sử dụ g tro g g ê cứu đá g á k ă g kết ợp vớ cây t ử à HNC1, CNL4097-1 (C497) và B67. B g .1. Da sác các dò g gô t am g a t í g m TT Ký hi u dòng Nguồn gốc TT Ký hi u dòng Nguồn gốc 1 C91 NT6654 17 C582 Monsanto 2 C104 NK4300 18 C604 Monsanto
- 8 3 C112 NK4300 19 C614 Tru g Quốc 4 C118 Monsanto 20 C632 PAC339 5 C127 CP4097 21 C649 PAC339 6 C140 TI8332 22 C760 B163 7 C157 TG8256 23 C762 B164 8 C174 30Y87 24 C766 DK6818 9 C175 (C436A) NK4300 25 C769 DK6819 10 C182 NK54 26 C771 NT6219 11 C186 NK67 27 C781 SH0914 12 C194 NK67 28 C783 SH1021 13 C199 NK67 29 B67 Cây t ử 1 14 C252 E39 30 CNL4097-1 (C497) Cây t ử 15 C362 Dekalb gold 31 HNC1 Cây t ử 16 C575 C919 Đá g á đa dạ g d truy 8 dò g t uầ t am g a t í g m sử dụ g 7 c t ị R đã được p â oạ và c ọ ọc d a trê tí đa của mỗ c t ị. B g . Các mồ R và tr t sử dụ g tro g t í g m p â tíc đa dạ g d truy Vị trí TT Mồi R trên Tr nh tự ồi Ki u NST F-CCGGGAACTTGTTCATCG 1 Phi 101049 2.09 AGAT R-CCACGTCCATGATCACACC F-GCTCTATGTTATTCTTCAATCGGGC 2 Umc 1399 3.07 (CTAG)5 R-GGTCGGTCGGTACTCTGCTCTA F-TTCTTCCGCGGCTTCAATTTGACC 3 Phi 076 4.11 AGCGGG R-GCATCAGGACCCGCAGAGTC F-CTGCCTCTCAGATTCAGAGATTGAC 4 Phi 053 3.05 ATAC R-AACCCAACGTACTCCGGCAG F-CAGCACCAGACTACATGACGTGTAA 5 Phi 078 6.05 AAAG R-GGGCCGCGAGTGATGTGAGT F-TGATAAAGCTCAGCCACAAGG 6 Phi 227562 1.12 ACC R-ATCTCGGCTACGGCCAGA
- 9 F-GTAATCCCACGTCCTATCAGCC 7 Phi 96342 10.02 ATCC R-TCCAACTTGAACGAACTCCTC F-TACCCGGACATGGTTGAGC 8 Phi 374118 3.02 ACC R-TGAAGGGTGTCCTTCCGAT F-GGCGGCGGTGCTGGTAG 9 Phi 063 10.02 TATC R- CAGCTAGCCGCTAGATATACGCT F-ACCGTGCATGATTAATTTCTCCAGCCTT 10 Phi 072 4.00 AAAC R-GACAGCGCGCAAATGGATTGAACT F-CCAACCCGCTAGGCTACTTCAA 11 Phi 062 10.04 ACG R-ATGCCATGCGTTCGCTCTGTATC F-CGATCCGGAGGAGTTCCTTA 12 Phi 448880 9.05 AAG R-CCATGAACATGCCAATGC F-GTGACCTAAACTTGGCAGACCC 13 Phi 213984 4.01 ACC R-CAAGAGGTACCTGCATGGC F-GATGTGGGTGCTACGAGCC 14 Phi 299852 6.08 AGC R-AGATCTCGGAGCTCGGCTA F-AGAAGGAATCCGATCCATCCAAGC 15 Phi 084 10.04 GAA R-CACCCGTACTTGAGGAAAACCC F-AAGCTCAGAAGCCGGAGC 16 Phi 109188 5.00 AAAG R-GGTCATCAAGCTCTCTGATCG F-GCAACACAGGACCAAATCATCTCT 17 Umc 1109 4.10 ACG R-GTTCGGTCCGTAGAAGAACTCTCA F-AGGGACAAATACGTGGAGACACAG 18 Phi 065 9.03 CACTT R-CGATCTGCACAAAGTGGAGTAGTC F-CGTGCTACTACTGCTACAAAGCGA 19 Umc 1196 10.07 CACACG R-AGTCGTTCGTGTCTTCCGAAACT F-GACACTAGCAATGTTCAAAACCCC 20 Umc1143 6.00 AAAAT R-CGTGGTGGGATGCTATCCTTT F-CGTCCCTTGGATTTCGAC 21 Phi 108411 9.06 AGCT R-CGTACGGGACCTGTCAACAA F-TATCTGACGAATCCCATTCCC 22 Phi 100175 8.06 AAGC R-GTACGTAACGGACGGACGG F-CACTACTCGATCTGAACCACCA 23 Phi 423796 6.01 AGATG R-CGCTCTGTGAATTTGCTAGCTC F-ATTCCGACGCAATCAACA 24 Phi 102228 3.04-.05 AAGC R-TTCATCTCCTCCAGGAGCCTT F-TTGTCTTTCTTCCTCCACAAGCAGCGAA 25 Phi 029 3.04 AG/AGCG R-ATTTCCAGTTGCCACCGACGAAGAACTT F-CAAACATCAGCCAGAGACAAGGAC 26 Phi 083 2.04 AGCT R-ATTCATCGACGCGTCACAGTCTACT F-CTCTCGTCTCATCACCTTTCCCT 27 Umc 1136 3.10 GCA R-CTGCATACAGACATCCAACCAAAG Các g ố g đố c ứ g à g g ố g gô a t ươ g mạ đa g được trồ g rộ g rã g vù g s xuất gô ư LVN99, DK8868 và DK9901 được sử dụ g tro g các t í g m so sá , k o sát THL.
- 10 2.2. Nội dung nghiên cứu Nội dung 1 Đá g á đặc tí ô g s ọc và k ă g c ố g c ịu của các dò g gô t uầ ; Nội dung 2 Đá g á đa dạ g d truy các dò g t uầ ằ g c t ị p â tử; Nội dung 3 Đá g á k ă g kết ợp v ă g suất của các dò g ằ g p ươ g p áp a đ ; Nội dung 4 o sá , k o sát các t ợp a tr ể vọ g tạ một số t vù g Đô g Bắc; Nội dung 5: Xác đị m t độ, k o g các và u ượ g p â ó t íc ợp c o g ố g gô VN1519 tạ một số t vù g Đô g Bắc; Nội dung 6: Kết qu p át tr ể g ố g gô a VN1519 p ù ợp cô g tác c uyể đ cơ cấu cây trồ g vù g Đô g Bắc. 2.3. Ph ơng h nghiên cứu T c t eo ướ g d của V Ng ê cứu Ngô, CIMMYT và Quy c uẩ V t Nam số QCVN 01-56:2011/BNNPTNT 2.3.1. Phương pháp đánh giá đặc tính của các dòng ngô thuần 2.3.1.1. Phương pháp đánh giá đặc tính nông sinh học, khả năng chống chịu và năng suất của các dòng ngô thuần trên đồng ruộng 2.3.1.2. Phương pháp đánh giá khả năng chịu hạn của các dòng ngô trong điều kiện nhà lưới 2.3.2. Phương pháp đánh giá đa dạng di truyền các dòng thuần 2.3.2.1. Phương pháp đánh giá đa dạng di truyền các dòng thuần bằng chỉ thị phân tử 2.3.2.2. Phương pháp đánh giá đa dạng di truyền các dòng thuần bằng phân nhóm di truyền 2.3.3. Phương pháp đánh giá khả năng kết hợp của các dòng bằng lai đỉnh 2.3.4. Phương pháp so sánh, khảo sát các tổ hợp lai triển vọng tại Hà Nội và một số tỉnh vùng Đông Bắc 2.3.4.1. Phương pháp so sánh, khảo sát các tổ hợp lai triển vọng tại Hà Nội 2.3.4.2. Phương pháp so sánh, khảo sát các tổ hợp lai triển vọng tại một số tỉnh vùng Đông Bắc 2.3.4.3. Phương pháp khảo nghiệm giống ngô lai VN1519 tại một số tỉnh vùng Đông Bắc
- 11 2.3.5. Xác định mật độ, khoảng cách và liều lượng phân bón thích hợp cho giống ngô VN1519 tại một số tỉnh vùng Đông Bắc 2.3.6. Phương pháp phát triển giống ngô lai VN1519 phù hợp công tác chuyển đổi cơ cấu cấy trồng vùng Đông Bắc 2.3.6.2. Nghiên cứu, đánh giá về tình hình chuyển đổi cơ cấu cây trồng các tỉnh vùng Đông Bắc 2.3.6.3. Nghiên cứu đánh giá về cơ cấu cây trồng hiện nay 2.3.6.4. Đề xuất cơ cấu mùa vụ theo hướng sử dụng giống ngô lai VN1519 cho vùng Đông Bắc .4. Các c t êu t eo dõ và p ươ g p áp đo đếm .5. ươ g p áp xử ý số u t í g m .6. T ờ g a và địa đ ểm g ê cứu 2.6.1. Thời gian nghiên cứu Đ tà được t c từ t á g 3/2014 - 2018. .6. . Địa đ ểm g ê cứu Đ tà được t c tạ V Ng ê cứu Ngô - Đa ượ g - Hà Nộ và t vù g Đô g Bắc (Bắc G a g, Bắc Kạ và Tuyê Qua g). CHƯƠNG III. K T QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO U N 3.1. Đánh giá đặc tính của các dòng ngô thuần 3.1.1. nh gi đ c điể nông sinh học khả n ng chống chịu và n ng suấ của c c dòng ngô huần rên đồng ru ng 3.1.1.1. Thời gian sinh trưởng và đặc điểm hình thái của các dòng - T ờ g a s trư g Các dò g có t ờ g a s trư g dao độ g từ 90-107 gày, có 4 dò g (C18 , C604, C614 và cây t ử HNC1) từ 9 -95 ngày, có dòng C104 (107 ngày) và C632 (110 ngày) có t ờ g a s trư g dà ất. Các dò g cò ạ dao độ g từ 100- 105 ngày. Các dò g t am g a t í g m có t ờ g a s trư g t uộc óm gắ gày đế tru g , p ù ợp c o cô g tác g ê cứu c ọ tạo g ố g gô gắ gày, c ố g c ịu tốt, t íc ứ g vớ ế đ k í u, p ục vụ c uyể đ cơ cấu cây trồ g vù g Đô g Bắc. - Đặc đ ểm t á Hầu ết các dò g có c u cao cây, cao đó g ắp mức tru g (1 0-170 cm); Đặc t có dò g c u cao à rất t ấp ư dò g C649 ầ ượt à 94,8 và 40cm. Có dò g c u cao cây cao ư dò g C140, C1 7. Các dòng C175, C649, CNL4097-1 à rất t u ợ c o cô g tác a tạo, tạo cặp a và s xuất ạt a F1. 3.1.1.2. Đánh giá, phân loại các dòng thuần dựa vào TGST và một số chỉ tiêu hình thái
- 12 Đá g á t eo dõ 1 dò g gô t uầ , ước đầu có t ể đá g á, p â oạ các dò g trê d a vào t ờ g a s trư g và đặc đ ểm t á Có t ể sử dụ g àm ố oặc m tro g cô g tác p át tr ể g ố g gô a gắ gày, p ù ợp vớ đ u k vù g Đô g Bắc. V c t êu c ất ượ g Đa số các dò g có t â màu xa (8 ,9 ), c 5/ 1 dòng có thân màu tía (16,1 ); số dò g có ướ g á đứ g và ga g gầ tươ g đươ g, tươ g ứ g à 15 dò g và 16 dò g; màu ao p ấ của các dò g dao độ g từ xa đế tím, dạ g tím ạt tỷ ớ vớ 48,4 , dạ g cò ạ à tím và xa c ếm 51,6 ; số dò g có râu màu xa c ếm ưu t ế vớ số ượ g 16 dò g, t ếp đế à dò g có râu màu ồ g 11 dò g và ít ất à râu màu tím 4 dò g. Tươ g t , tất c các dò g đ u có õ màu trắ g; dạ g ạt ạt dạ g đá c ếm đa số tro g các dò g k o sát. Có tớ 5 dò g có ạt dạ g đá, c ếm 80,7 . C 19, số dò g gô có dạ g ạt từ á ră g g a đế ră g g a. V c t êu số ượ g Đa số các dò g có c u cao cây từ tru g đế t ấp, có dò g (C140, C199, C67 ) có c u cao >150 cm (9,7 ). C u cao đó g ắp ầu ết các dò g mức tru g đế t ấp (dướ 70 cm); có 6 dò g (C11 , C140, C199, C 5 , C67 , C78 ) c u cao đó g ắp >70 cm, (19,4 ). C u dà cờ dao độ g từ 0,6-4 cm. N óm dò g có c u dà cờ từ 0- 5 cm (4 ). ố cò ạ c a đ u c o óm cờ gắ 5 cm, tươ g đươ g 9 mỗ óm. N á cờ N óm dò g vớ số á cờ >10 có tỷ cao ất (48,4 ), t ếp t eo à óm có số á cờ từ 5- 10 ( 9 ), cò ạ à óm ít á cờ 4,0 cm, gồm C174, C194, C575, C649, C771 và HNC1. Dò g C174 có số à g ạt đặc t cao (tru g 18,8 à g), cò dò g C1 7 và 4097 có số à g ạt đặc t t ấp, tươ g ứ g à 8,4 và 8,0 à g. Các dò g cò ạ dao độ g từ 10,4- 16,4 à g; dao độ g ớ v c u dà ắp d đế dao độ g v số
- 13 ạt/ à g (từ 14,8- 9,6 ạt). Dò g có số ạt/ à g cao gồm C649 ( 9,6 ạt), C575 ( 8 ạt), C118 ( 7,8 ạt) và C91 ( 7,6 ạt); các dò g g ê cứu rất đa dạ g v kíc c ạt. Có 6 dò g k ố ượ g 100 ạt ≥ 00 g và 5 dò g cò ạ có k ố ượ g 100 ạt dao độ g từ 00- 300 g. K ố ượ g 1.000 ạt Các dò g dao độ g từ 00- 05g. Đa số các dò g (17 dò g) có k ố ượ g 1.000 ạt dao độ g từ 50-300 g (C104, C112, C127, C186, C194, C199, C226, C252, C362, C575, C58 , C604, C614, C6 , C759, C769, C781), c ếm 54,8 ; có dò g có k ố ượ g 1.000 ạt > 00 g (C140, C175). N óm dò g ạt ỏ ( 1.000 ạt 15 cm (6,5 ). Cò ạ t uộc óm ắp gắ c u dà ắp 14 à g) và 8 dò g cò ạ có số à g ạt t ấp ( 5 tạ/ a. Đ u ày c o t ấy các dò g t am g a t í g m có g đặc đ ểm t á , k ă g c ố g c ịu và ă g suất mo g muố , p ù ợp và đáp ứ g t êu c í c ọ tạo g ố g gô a t íc ứ g c o vù g Đô g Bắc. 3.1.2. Phương ph p đ nh gi khả n ng chịu hạn của c c của c c dòng ngô rong điều ki n nhà lưới K ă g c ịu ạ của các dò g được xác đị kết ợp g a mức độ o k ị ạ và mức độ p ục ồ k đủ ước. Kết qu đá g á v mức độ o c o t ấy 6 dò g có mức độ o (đ ểm ); t ếp đế 16 dò g có mức độ o mức tru g (đ ểm
- 14 ), 6 dò g có mức độ o mức k á cao (đ ểm 4) và dò g có mức độ o ặ g (đ ểm 5). V k ă g p ục ồ của các dò g c o t ấy dò g có k ă g p ục ồ oà toà (đ ểm 1), 4 dò g có k ă g p ục ồ tốt (đ ểm ), 6 dò g có k ă g p ục ồ k á (đ ểm ), dò g có k ă g p ục ồ mức tru g (đ ểm 4), 14 dò g có k ă g p ục ồ k m (đ ểm 5). Đá g á c u g v k ă g c ịu ạ của các dò g c o t ấy dò g có k ă g c ịu ạ rất tốt; 6 dò g có k ă g c ịu ạ k á; a dò g có k ă g c ịu ạ k m ất. 3.2. Kết qu nh gi a d ng di truyền c c dòng thuần 3.2.1. nh gi đ huần di ru ền của c c dòng huần bằng chỉ hị phân ử Kết qu đá g á đa dạ g d truy của các dò g t uầ ằ g c t ị p â tử c o t ấy, có 1 dò g đạt được tỷ đồ g ợp tử 100 ; các dò g cò ạ (15 dò g) có tỷ dị ợp tử dao độ g từ ,7 đế 18,5 . N ư v y, qua đá g á đa dạ g d truy của các dò g t uầ ằ g c t ị p â tử c o t ấy các dò g gô t am g a t í g m đ u có tỷ dị ợp tử ỏ ơ 0 , v v y các dò g gô ày đ m o đủ đ u k có t ể được dù g àm guyê u v t u k đầu c o cô g tác tạo g ố g gô. Đá g á độ t uầ d truy của các dò g gô g ê cứu, kết qu đá g á tỷ k uyết số u (số mồ k ô g được k uếc đạ qua p ứ g CR - M ). Kết qu p â tíc tỷ k uyết số u c o t ấy tất c các dò g gô t am g a t í g m có tỷ k uyết số u dao độ g từ 0 đế 14,8 . Tro g đó có 8 dò g có tỷ k uyết số u ằ g k ô g, có độ t c y cao ất. N ư v y, kết qu p â tíc t ấy rằ g c 8 dò g đ u có tỷ dị ợp tử ỏ ơ 0 và tỷ k uyết số u ỏ ơ 15 , các dò g gô ày được xử ý số u trê p ầ m m NT Y pc .1. N ư v y, kết qu p â tíc t ấy rằ g c 8 dò g đ u có tỷ dị ợp tử ỏ ơ 0 và tỷ k uyết số u ỏ ơ 15 , các dò g gô ày được xử ý số u trê p ầ m m NT Y pc .1. 3. . . Kế quả đ nh gi đa dạng và phân nhó di ru ền - N óm I ao gồm 11 dò g C91, C11 , C58 , C104, C 5 , C175, C781, C783, C362, C766 và C769. - Nhóm II bao gồm 7 dò g C118, C199, C614, C194, C174, C140 và C157. - N óm III ao gồm 7 dò g C186, C575, C6 , C760, C76 , C649, C771. - N óm IV ao gồm dò g C1 7, C18 .
- 15 - Các dò g p â ố r ê g rẽ C604. H .1. ơ đồ p của 8 dò g gô t uầ d a trê 7 mồ R t eo p ươ g p áp p â óm GMA. Từ kết qu p â óm d truy , sau k đã oạ ỏ 6 dò g có đặc tí k ô g mo g muố , có t ể d đoá một số cặp a có k ă g c o ưu t ế a cao Các dò g t uộc óm I có t ể a vớ các dò g t uộc óm II, III, IV tươ g t ấy ầ ượt từ g óm a vớ các dò g t uộc óm cò ạ . 3.3. Kết qu nh gi kh năng kết h về năng su t của c c dòng ằng h ơng h ai nh K ă g kết ợp c u g v ă g suất của các dò g à có s k ác au, tro g đó 2 dòng (C649, C194) có g á trị KNKH c u g cao ất ầ ượt à 10, 90 và 10,157; t ếp đế 3 dòng C252 (9,235), C175 (7,746) và C91 (7,090) và t ấp ất à dò g C174 (-12,632). Đ u đó c o t ấy, dò g C649, C194, C 5 , C175, C91 à các dò g có k ă g tạo ra g g t ợp a ưu tú, vượt trộ k kết ợp vớ dò g cây t ử đa g g ê cứu (dò g B67, CNL 4097-1 và HNC1). Từ các kết qu p â tíc trê , ước đầu đã xác đị được 5 dò g có k ă g kết ợp c u g cao đó à C649, C194, C 5 , C175 và C91 và 7 dò g có k ă g kết ợp r ê g cao (C11 , C1 7, C175,
- 16 C252, C362, C649, C783) vớ cây t ử. Tro g đó, các dò g C175, C 5 , C649 vừa có k ă g kết ợp c u g và r ê g cao. N ư v y, qua đá g á k ă g kết ợp v ă g suất của dò g t í g m vớ cây t ử (dò g B67, CNLP4097-1 và HNC1), có t ể ó đây à guồ dò g ưu tú có u đặc đ ểm quý để su g vào c o các c ươ g tr c ọ tạo g ố g gô a có t ờ g a s trư g gắ gày, ă g suất đị , c ố g c ịu tốt oặc k á, t íc ứ g vớ ế đ k í u và p ù ợp vớ đ u k k í u, k tế và xã ộ của từ g vù g s t á , tro g đó có vù g Đô g Bắc. 3.4. S s nh và kh s t sơ ộ c c tổ h ai nh t i Đan Ph ng - Hà Nội và c c t nh vùng Đ ng Bắc 3.4.1. Đánh giá so sánh các tổ hợp lai đỉnh tại Đan Phượng - Hà Nội 3.4.1.1. Đánh giá thời gian sinh trưởng và một số đặc điểm nông sinh học của các tổ hợp lai đỉnh Các THL có c u cao cây và c u cao đó g ắp ầ ượt dao độ g từ 171,4 - 263,2 cm và 81,6 - 1 1,6 cm. Tro g đó có 5 t ợp a có c u cao cây dướ 00 cm và t ợp a có c u cao trê 50 cm. Cò ạ à các THL có c u cao cây từ 00 - 50 cm. Các t ợp a có c u cao cây và c u cao đó g ắp tươ g đố đồ g đ u t ể g á trị CV t ấp. C u dà cờ và số á cờ của các THL dao độ g tươ g ứ g từ 8 - 4 cm và từ 10 - 24 nhánh. 3.4.1.2. Đánh giá mức độ nhiễm sâu bệnh hại và khả năng chịu hạn của các tổ hợp lai đỉnh Qua đá g á 66 t ợp a tạ Đa p ượ g, Hà Nộ tro g vụ T u 2014. Đa số các t ợp a đ có k ă g c ố g c ịu sâu từ mức đế tru g (đ ểm 1-3). Tro g đó 6 t ợp a ị sâu đục t â đ ểm - ; các t ợp a có mức độ ễm k ô vằ mức , c có 4 t ợp a có mức độ ễm k ô vằ mức trê 10 đặc t à THL C91 x HNC1, C194 x HNC1 và C575 x HNC1. Có 13 t ợp a có mức ễm đốm á đ ểm - . Hầu ết các t ợp a đ t ể k ă g c ịu ạ tốt (đ ểm 1) c có 14 THL t ể k ă g c ịu ạ k á (đ ểm ).
- 17 3.4.1.3. Đánh giá các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất của các tổ hợp lai đỉnh B ng 3.11. Các yếu tố cấu t à ă g suất và ă g suất của một số t hợp a đ nh trong vụ Thu 2014 tạ Đa p ượng, Hà Nội P Dài ĐK ố ố Năng Tỷ h t/ 1000 TT THL ắ ắ hàng h t/ su t ắ (%) h t (cm) (cm) h t hàng (t /ha) (g) 1 C91x B67 17,6 4,74 12,4 35,8 82,2 302,2 77,1 2 C104 x B67 13,5 4,9 15,5 34,3 84,7 288,5 78,0 3 C112 x B67 16,3 5,1 14,0 34,0 80,3 324,3 73,3 4 C118 x B67 12,7 4,4 15,6 26,8 81,5 316,6 82,8 5 C127 x B67 17,0 5,0 15,2 33,4 81,6 334,9 79,1 6 C140 x B67 13,0 4,6 16,0 31,7 82,0 276,7 60,8 7 C157 x B67 17,6 4,5 11,6 39,0 82,1 261,7 69,9 8 C174 x B67 12,9 4,0 11,2 32,6 79,6 257,1 60,1 9 C175 x B67 14,7 4,9 14,4 30,4 80,1 357,1 72,2 10 C194 x B67 14,9 4,5 12,8 34,6 82,5 387,4 93,3 11 C252 x B67 14,2 5,0 14,8 26,6 80,6 360,8 81,8 12 C362 x B67 14,7 4,9 14,0 31,8 76,0 296,1 84,6 13 C575 x B67 14,7 4,7 14,4 32,2 81,6 296,9 68,4 14 C604 x B67 13,4 4,6 12,8 32,8 84,9 330,2 72, 6 15 C614 x B67 17,2 4,1 12,8 33,2 80,2 329,5 75,6 16 C649 x B67 14,9 4,3 13,6 36,0 84,4 272,5 83,0 17 C760 x B67 14,6 4,6 14,4 34,6 78,0 268,1 76,1 18 C762 x B67 11,2 4,0 13,2 26,4 77,1 270,4 67,5 19 C766 x B67 15,5 4,1 11,2 36,4 82,8 337,0 83,0 20 C771 x B67 15,4 5,1 15,2 33,6 80,7 286,3 63,1 21 C781 x B67 16,1 4,5 12,0 39,6 78,2 307,1 76,4 22 C783 x B67 12,9 4,6 13,2 32,0 84,0 295,6 72,9 23 C91x CNL4097-1 12,6 4,4 12,8 26,2 83,3 423,2 95,6 24 C104 x CNL4097-1 14,9 4,2 12,8 32,0 84,5 347,9 83,9 25 C112 x CNL4097-1 12,3 4,3 14,4 26,6 76,3 373,1 91,1 26 C118 x CNL4097-1 11,8 4,5 13,6 26,4 82,7 362,7 91,6 27 C127 x CNL4097-1 14,8 4,4 13,4 30,4 78,4 321,4 51,1 28 C140 x CNL4097-1 13,7 4,6 13,2 31,4 78,8 364,3 92,2 29 C157 x CNL4097-1 14,6 4,9 15,0 33,0 81,6 332,5 81,9 30 C174 x CNL4097-1 15,1 4,3 11,6 33,2 80,1 350,0 82,4 31 C175 x CNL4097-1 13,1 4,5 10,8 24,6 82,8 390,9 106,2 32 C194 x CNL4097-1 13,4 4,4 11,2 32,6 79,6 372,3 99,6 33 C252 x CNL4097-1 14,6 4,6 14,4 35,6 81,9 407,0 109,3 34 C362 x CNL4097-1 14,0 4,2 13,2 30,6 79,7 342,3 62,6
- 18 P Dài ĐK ố ố Năng Tỷ h t/ 1000 TT THL ắ ắ hàng h t/ su t ắ (%) h t (cm) (cm) h t hàng (t /ha) (g) 35 C575 x CNL4097-1 14,2 4,6 13,2 35,0 80,8 411,1 99,7 36 C604 x CNL4097-1 13,1 4,8 15,2 26,8 81,2 336,5 80,8 37 C614 x CNL4097-1 13,2 4,3 12,0 33,0 81,0 424,5 86,5 38 C649 x CNL4097-1 13,6 4,5 12,0 33,8 85,4 374,5 116,3 39 C760 x CNL4097-1 13,4 4,5 14,0 30,4 79,8 336,1 91,8 40 C762 x CNL4097-1 13,2 4,1 13,6 30,4 79,5 344,3 91,3 41 C766 x CNL4097-1 16,0 4,0 13,2 33,0 81,3 372,0 80,2 42 C771 x CNL4097-1 15,8 4,7 14,0 33,3 82,9 327,2 74,2 43 C781 x CNL4097-1 14,8 4,3 12,8 35,8 83,3 370,1 82,7 44 C783 x CNL4097-1 14,6 4,7 16,8 35,4 80,2 326,9 89,1 45 C91x HNC1 15,5 4,1 12,4 33,6 80,6 308,9 89,3 46 C104 x HNC1 11,7 4,5 13,6 25,8 80,9 331,6 75,5 47 C112 x HNC1 16,7 4,1 12,8 36,6 76,9 400,7 95,9 48 C118 x HNC1 14,0 4,2 14,4 30,8 81,2 298,6 76,8 49 C127 x HNC1 11,2 4,3 14,0 25,2 80,9 299,3 79,0 50 C140 x HNC1 12,0 4,5 14,4 23,4 80,5 321,4 77,2 51 C157 x HNC1 17,0 4,6 14,8 34,6 79,0 249,7 70,2 52 C174 x HNC1 14,9 4,7 14,4 28,8 77,0 312,6 60,3 53 C175 x HNC1 14,5 4,3 14,4 29,4 78,2 270,2 85,4 54 C194 x HNC1 16,3 4,3 12,8 36,0 77,3 307,9 78,2 55 C252 x HNC1 12,0 4,5 17,2 26,8 77,9 312,9 77,2 56 C362 x HNC1 15,3 4,8 15,6 30,8 80,5 333,0 88,7 57 C575 x HNC1 12,6 4,3 11,6 28,6 80,3 315,8 77,8 58 C604 x HNC1 12,4 4,6 12,0 28,4 82,6 241,7 73,4 59 C614 x HNC1 15,0 5,1 15,0 37,0 79,5 353,7 73,1 60 C649 x HNC1 14,5 4,7 15,0 31,0 85,0 313,0 72,5 61 C760 x HNC1 19,7 4,5 15,2 32,0 75,4 260,5 70,0 62 C762 x HNC1 17, 8 4,6 13,6 35,8 75,5 286,1 78,4 63 C766 x HNC1 17,3 4,6 13,2 36,0 80,8 313,4 85,6 64 C771 x HNC1 14,7 4,8 15,2 29,2 80,9 299,4 68,3 65 C781 x HNC1 15,1 4,7 13,3 34,0 80,9 357,6 88,4 66 C783 x HNC1 16,7 4,5 12,0 32,3 82,3 271,6 58,8 67 LVN99 (ĐC1) 17,7 4,5 12,4 36,2 82,4 308,4 79,7 68 DK9901 (ĐC ) 12,8 4,4 12,4 27,4 80,4 318,1 93,3 69 DK8868 (ĐC ) 14,7 4,9 14,8 36,2 79,2 292,1 94,3 CV% 7,13 LSD.05 9,3 Từ kết qu đá g á KNKH của dò g ưu tú và qua k o sát, đá g á 66 t ợp a vớ cây t ử (B67 và CNL4097-1, HNC1) đã
- 19 c ọ được 8 THL đ c o ă g suất cao, có đặc đ ểm ô g s ọc tốt, t ờ g a s trư g t uộc óm c í sớm và tru g sớm, k ă g c ịu ạ tốt, đặc t mức độ ễm sâu ạ t ấp, p ù ợp vớ u cầu s xuất gô của vù g Đô g Bắc; tro g đó, THL có ă g suất cao ơ c đố c ứ g có ý g ĩa, đó à C649 x CNL4097-1, C252 x CNL4097-1, C175 x CNL4097-1 (C436A x C497). 3.4. . nh gi khảo s sơ b c c THL riển vọng ại c c ỉnh vùng ông Bắc Từ kết qu đá g á so sá 66 t ợp a đ đã c ọ được 8 t ợp a có ă g suất cao, k ă g c ố g c ịu tốt, t ờ g an sinh trư g t íc ợp vớ t ờ vụ và cơ cấu vù g Đô g Bắc (B g .12). Tro g vụ T u 015, các t ợp a ày đã được k o sát, đá g á tạ các t vù g Đô g Bắc ằm c ọ ra được t ợp a tr ể vọ g p ục vụ c uyể đ cơ cấu cây trồ g của vù g Đô g Bắc. B g .12. Da sác các t ợp a tr ể vọ g C ng thức Tên Tổ h ai Ký hi u C ng thức Tên Tổ h ai Ký hi u 1 C175 x CNL4097-1 ĐB1 16 C575 x CNL4097-1 ĐB16 2 C104x CNL4097-1 ĐB 17 C760 x CNL4097-1 ĐB17 3 C112 x CNL4097-1 ĐB 18 C604 x CNL4097-1 ĐB18 4 C118 x CNL4097-1 ĐB4 19 C614 x HNC1 ĐB19 5 C127 x CNL4097-1 ĐB5 20 C362 x HNC1 ĐB 0 6 C140 x CNL4097-1 ĐB6 21 C766 x B67 ĐB 1 7 C157 x CNL4097-1 ĐB7 22 C760 x HNC1 ĐB 8 C174 x CNL4097-1 ĐB8 23 C252 x CNL4097-1 ĐB 9 C91 x CNL4097-1 ĐB9 24 C649 x CNL4097-1 ĐB 4 10 C762 x CNL4097-1 ĐB10 25 C112 x HNC1 ĐB 5 11 C766 x CNL4097-1 ĐB11 26 C649 x B67 ĐB 6 12 C194 x B67 ĐB1 27 C781 x HNC1 ĐB 7 13 C194 x CNL4097-1 ĐB1 28 C766 X HCN1 ĐB 8 14 C362 x B67 ĐB14 29 DK9901 (đ/c1) ĐB 9 15 C362 x CNL4097-1 ĐB15 30 DK8868 (đ/c ) ĐB 0 3.4.2.1. Thời gian sinh trưởng của các THL trong vụ Thu 2015 tại 3 tỉnh vùng Đông Bắc B g .13. T ờ g a s trư g của các THL tro g vụ T u 015 tạ
- 20 t Đô g Bắc (Bắc Kạ , Bắc Giang, Tuyên Quang) Thời gian từ gie ến (ngày) Tung h n Phun râu Chín sinh lý TT THL Bắc Bắc Tuyên Bắc Bắc Tuyên Bắc Bắc Tuyên K n Giang Quang K n Giang Quang K n Giang Quang 1 ĐB1 57 56 58 58 57 59 106 107 105 2 ĐB 57 56 55 60 58 57 109 112 110 3 ĐB 58 57 56 59 58 58 109 112 110 4 ĐB4 58 58 58 60 59 60 110 113 111 5 ĐB5 56 55 59 58 56 61 110 113 111 6 ĐB6 58 57 56 59 58 58 110 113 111 7 ĐB7 57 56 57 59 58 58 107 110 108 8 ĐB8 57 56 56 58 57 58 110 113 111 9 ĐB9 58 55 56 59 58 58 106 109 107 10 ĐB10 56 56 58 58 57 59 110 113 111 11 ĐB11 57 56 58 58 57 60 111 114 112 12 ĐB1 59 57 57 60 59 59 109 112 110 13 ĐB1 59 55 57 61 56 59 111 114 112 14 ĐB14 56 55 58 58 56 60 105 108 106 15 ĐB15 56 57 58 58 58 60 111 114 112 16 ĐB16 58 56 57 59 57 59 110 113 111 17 ĐB17 56 55 58 58 57 60 109 112 110 18 ĐB18 58 56 58 60 57 59 109 112 110 19 ĐB19 59 57 55 61 58 57 108 111 109 20 ĐB 0 57 56 56 59 57 58 113 116 114 21 ĐB 1 57 56 58 60 57 60 109 112 110 22 ĐB 56 59 58 58 60 61 109 112 110 23 ĐB 58 55 56 59 55 57 106 109 107 24 ĐB 4 58 55 57 60 55 57 107 107 105 25 ĐB 5 56 58 59 58 59 59 110 113 111 26 ĐB 6 59 56 58 60 56 59 111 114 112 27 ĐB 7 59 56 58 61 59 61 110 113 111 28 ĐB 8 55 58 57 57 59 60 105 108 106 29 DK9901 58 60 59 59 61 60 108 111 109 30 DK8868 60 59 60 61 61 61 110 113 111 Các THL có t ờ g a s trư g tru g tạ đ ểm t í g m từ 105 - 114 gày, ư g t p tru g c ủ yếu từ 110 - 11 gày tươ g đươ g vớ a g ố g đố c ứ g. Tro g đó, 7/ 8 THL tạ Bắc Kạ , 6/ 0 THL tạ Bắc G a g và 6/ 8 THL tạ Tuyê Qua g có t ờ g a s trư g gắ ơ đố c ứ g DK9901 từ 1-3 ngày và 3-5 gày so vớ đố c ứ g DK8868. Tru g c đ ểm t í g m, 5 t ợp a ĐB1, ĐB ,
- 21 ĐB14, ĐB 4 và ĐB 8 có t ờ g a s trư g gắ ất (105-109 ngày) so vớ các THL và gắ ơ đố c ứ g, rất p ù ợp vớ đ u k tạ vù g Đô g Bắc và t u t c o cô g tác ố trí t ờ vụ g eo trồ g cũ g ư có t ể t ay t ế g g ố g có t ờ g a s trư g dà ơ đa g tro g cơ cấu cây trồ g của các t Đô g Bắc. Các THL cò ạ tươ g đồ g v t ờ g a s trư g và k ă g s trư g p át tr ể các g a đoạ k ác au (B g .13). .4. . . Đá g á một số đặc đ ểm ô g ọc của các THL tr ể vọ g tạ t vù g Đô g Bắc .4. . . Đá g á mức độ ễm sâu và k ă g c ố g đ , gãy của các THL .4. .4. Các yếu tố cấu t à ă g suất và ă g suất của các THL .4. .5. Đá g á ưu t ế a v t ờ g a s trư g và ă g suất của các THL tr ể vọ g 3.4.2.6. T g ợp một số c t êu t eo dõ của 3 t ợp a tr ể vọ g tạ vù g Đô g Bắc Từ kết quả đánh giá so sánh và khảo sát sơ bộ các tổ hợp lai đỉnh tại Đan Phượng - Hà Nội và các tinhr vùng Đông Bắc rút ra một số nhận xét sau: (1). Đá g á k ă g kết ợp c u g v ă g suất của các dò g t am g a t í g m ằ g p ươ g p áp a đ ; đã tuyể c ọ các dò g gô t uầ t ô g qua đá g á t á , mức độ ễm sâu ạ , k ă g c ố g c ịu và ă g suất cũ g ư đá g á đa dạ g d truy trê cơ s p â óm d truy đã tuyể c ọ được dò g ưu tú t am g a t í g m a đ vớ cây t ử à B67, CNL4097-1 và HNC1. (2). Kết qu đá g á k ă g kết ợp của dò g ưu tú v ă g suất xác đị được 5 dò g có KNKHC cao, đó à C649, C194, C252, C175 (C436A) và C91 và 7 dòng có KNKHR cao vớ cây t ử (B67, CNL4097-1 và HNC1). Các dòng này có t ể được sử dụ g c o cô g tác c ọ tạo g ố g gô a ă g suất cao.
- 22 (3). Qua đá g á 66 t ợp a đ so sá vớ g ố g đố c ứ g àm că cứ để xác đị a t ợp a đ tr ể vọ g tạ tro g vụ T u 014 tạ Đa ượ g - Hà Nộ , trê cơ s các c t êu v t ờ g a s trư g, đặc đ ểm ô g s ọc, các yếu tố cấu t à ă g suất và ă g suất, 8 t ợp a tr ể vọ g đã được a c ọ đưa vào t í g m k o sát, đá g á tạ t vù g Đô g Bắc. (4). Qua k o sát, đá g á 8 t ợp a tr ể vọ g tro g vụ T u 015 tạ t vù g Đô g Bắc (Bắc Kạ , Bắc G a g, Tuyê Qua g), đã xác đị được t ợp a tr ể vọ g đó à ĐB1, ĐB và ĐB 4, tro g đó t ợp a ĐB1 (C4 6A x C497) à t ợp tr ể vọ g ất vớ ă g suất cao, t ờ g a s trư g t uộc óm tru g sớm, gắ ơ so vớ các g ố g đố c ứ g, rất p ù ợp vớ cơ cấu t ờ vụ cây trồ g của vù g Đô g Bắc, được đưa vào t ố g k o g m quốc g a, cô g s xuất t ử và m rộ g s xuất vớ tê gọ g ố g gô a VN1519. 3.5. Khảo nghiệm giống ngô lai VN1519 tại các tỉnh vùng Đông Bắc 3.5.1. X c định ậ đ khoảng c ch và lượng phân bón thích hợp cho giống ngô lai VN1519 ại vùng ông Bắc 3.5.1.1. Ảnh hưởng của phân bón và mật độ khoảng cách trồng đến thời gian sinh trưởng của giống ngô lai VN1519 3.5.1.2. Ảnh hưởng của phân bón và mật độ khoảng cách trồng đến khả năng chống chịu của giống ngô lai VN1519 3.5.1.3. Ảnh hưởng của phân bón và mật độ khoảng cách trồng đến năng suất thực thu của giống ngô lai VN1519 3.5. . Kế quả khảo nghi về gi rị canh c gi rị sử dụng của giống ngô lai VN1519 3.6. Kết qu h t tri n giống ng ai VN1519 hù h c ng t c chuy n ổi cơ c u c y trồng vùng Đ ng Bắc
- 23 3.6.1. Mô hình rình diễn được hực hi n ại ỉnh Bắc Cạn rong vụ Xuân và ông 18 3.6. . Nghiên cứu đ nh gi về ình hình chu ển đổi và cơ cấu hời vụ cho vùng ông Bắc 3.6.3. Nghiên cứu đ nh gi về cơ cấu câ rồng ại c c ỉnh ông Bắc hi n na 3.6.4. ề xuấ cơ cấu ùa vụ heo hướng sử dụng giống ngô lai VN1519 cho vùng ông Bắc Ng (Đ u t ơng) Xuân TGST: 160 - 190 ngày Lúa Mùa TGST: 120 - 145 ngày Ng Đ ng TGST: 95 - 128 ngày Cơ cấu cây trồng hiện nay TGST dao động 375-463 ngày (thiếu từ 10-98 ngày, thường bỏ hóa 1 vụ) Vụ 1 G ố g ngô VN1519: 109-110/ Vụ 2 Lúa (cây trồ g k ác) Vụ 3 G ố g gô VN1519 105-128/ Xuân (c í sớm ơ 1-2 ngày) Mùa/ (còn 151-127 ngày) Đ ng (c í sớm ơ -4 ngày) Cơ cấu cây trồng đề xuất về TGST (Vụ 1: 109-110 ngày + Vụ 2: 127-151 ngày + Vụ 3: 105-128 ngày, việc sử dụng giống chín sớm sẽ né được điều kiện thời tiết bất thuận, tăng vụ từ 2 vụ thành 3 vụ/ năm) K T U N VÀ ĐỀ NGHỊ 1. Kết u n: 1. Trê cơ s các c t êu v t ờ g a s trư g, các đặc đ ểm t á , ă g suất dò g và p â óm d truy của các dò g t am g a t í g m sử dụ g c t ị p â tử R đã c ọ được dò g t uầ có đặc đ ểm ư TG T gắ , k ă g c ố g c ịu tốt, ă g suất cao. Đánh g á k ă g kết ợp của dò g xác đị được 5 dò g có KNKHC cao, đó à C649, C194, C 5 , C175 (C436A) và C91 và 7 dòng có KNKHR cao, đó à C112, C127, C175, C252, C362, C649, C783 vớ cây t ử (B67, CNL4097-1 (C497) và HNC1). . Từ 66 t ợp a đ đã c ọ được 8 t ợp a ưu tú k o sát, đá g á tạ t vù g Đô g Bắc đã xác đị được t ợp a tr ể vọ g ĐB1, ĐB và ĐB 4 có t ờ g a s trư g dao độ g từ 106-107 gày, gắ ơ so vớ các g ố g đố c ứ g từ - gày, ă g suất cao (87,8 - 90,8 tạ/ a). Tro g đó t ợp a ĐB1 (C436A x C497) à t ợp tr ể vọ g ất vớ ă g suất cao, k ă g c ố g c ịu tốt,
- 24 t ờ g a s trư g gắ ơ đố c ứ g rất p ù ợp c o v c ố trí t ờ vụ và cơ cấu cây trồ g của vù g Đô g Bắc. 3. Kết qu k o g m t ợp a ĐB1 vớ tê gọ VN1519 qua các vụ k o g m c o t ấy T ờ g a s trư g của g ố g gô a VN1519 tro g vụ Xuâ à 109-110 ngày gắ ơ DK9901 à 1-2 ngày, vụ Thu Đô g à 105-128 ngày gắ ơ DK9901 à -4 ngày. Dạ g ạt á đá, màu đ p và g da cam, k ă g c ố g c ịu tốt đố vớ các tác â s ọc và p s ọc tươ g đươ g đố c ứ g DK9901 r p cờ, t ố t â , đốm á ỏ (đ ểm 1), c ịu ạ , c ịu r t tốt (đ ểm 1), ễm k ô vằ , sâu đục t â , đục ắp, c ố g đ tươ g đươ g g ố g DK9901. Nă g suất tru g qua các vụ đạt 7 ,8 tạ/ a cao ơ g ố g đố c ứ g 5,8%. 4. G ố g gô a VN1519 ư sau m t độ trồ g 6,15 vạ cây/ a vớ (k o g các 65 x 25 cm); ượ g p â ó 170 N 100 P2O5:100 K2O/ha cho ă g suất và u qu cao ất (tă g ợ u 7, so vớ k g eo trồ g g ố g gô NK4300). G ố g VN1519 à g ố g c í tru g sớm, c ố g c ịu tốt và ă g suất cao đáp ứ g được yêu cầu của g ố g gô p ục vụ c uyể đ cơ cấu cây trồ g c o vù g Đô g Bắc. 5. Kết qu p át tr ể g ố g gô a VN1519 p ù ợp cô g tác c uyể đ cơ cấu cây trồ g vù g Đô g Bắc. Góp p ầ c ủ độ g tro g ố trí t ờ vụ ợp ý, ta g t êm được một vụ do được g đ u k ất t u . 2. Kiến nghị Cầ t ế à các t ủ tục cầ t ết đ g ị Bộ Nô g g p và át tr ể ô g t ô cô g ưu à g ố g gô a đơ VN1519 đưa vào p ục vụ s xuất các t p ía Bắc đặc t các vù g c uyể đ cơ cấu cây trồ g tạ các t vù g Đô g Bắc.